• Danh từ

    phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn
    đi xe
    chạy xe nhanh
    đánh xe ra khỏi ga ra
    Đồng nghĩa: xe cộ, xe pháo
    tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc
    đi con xe
    đôi xe đen

    Động từ

    (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe
    xe hàng ra bến
    xe người ốm đến bệnh viện

    Danh từ

    ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện
    xe điếu

    Động từ

    làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn
    xe chỉ
    xe dây thừng
    dã tràng xe cát
    (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng
    duyên trời xe
    kết tóc xe tơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X