-
Động từ
nhận định, đánh giá, dựa vào kết quả quan sát được
- việc này xem ra không ổn
- tình hình xem cũng êm êm
- Đồng nghĩa: coi
từ biểu thị kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động nào đó
- nhớ lại xem
- có gì thì cứ nói ra xem nào
- việc ấy mà vào tay nó xem, cứ là xong hết
- Đồng nghĩa: coi
coi như, coi là
- xem nhau như người nhà
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ