• Động từ

    nhận biết bằng mắt
    xem sách
    đi xem hội
    xem ti vi
    Đồng nghĩa: coi
    nhận định, đánh giá, dựa vào kết quả quan sát được
    việc này xem ra không ổn
    tình hình xem cũng êm êm
    Đồng nghĩa: coi
    từ biểu thị kết quả nhận định có thể có được của một hoạt động nào đó
    nhớ lại xem
    có gì thì cứ nói ra xem nào
    việc ấy mà vào tay nó xem, cứ là xong hết
    Đồng nghĩa: coi
    đoán số mệnh, hoạ phúc, dựa vào thuật số, bói toán
    xem một quẻ bói
    Đồng nghĩa: coi
    coi như, coi là
    xem nhau như người nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X