• Động từ

    (những cái khác loại) ở xen cạnh nhau, cái nọ tiếp cái kia một cách liên tục, đều đặn
    ngồi xen kẽ nam nữ
    trồng xen kẽ hai loại cây
    Đồng nghĩa: đan xen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X