-
Động từ
nghiêng, lệch về một bên, không còn ở vị trí thẳng nữa
- cây cột xiêu
- "Lạ cho cái sóng khuynh thành, Làm cho đổ quán xiêu đình, như chơi!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: xiêu vẹo
bắt đầu nghe theo, ưng theo ý của người khác do được thuyết phục, không còn kiên định ý kiến nữa
- nghe nói có lí nên cũng xiêu
- "Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: xiêu lòng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ