• Động từ

    làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một vật khác
    xiết lưỡi dao vào đá mài
    dùng vỏ chai xiết đỗ xanh
    (dòng nước) chảy rất mạnh và nhanh
    dòng nước xiết
    nước lũ chảy xiết

    Động từ

    xem siết
    

    Động từ

    (Khẩu ngữ) xiết nợ (nói tắt)
    bị xiết hết đồ đạc


    (Văn chương) cho đến hết, đến cùng
    mừng vui khôn xiết
    nói sao cho xiết
    đẹp không bút nào tả xiết
    (Phương ngữ) được, nổi
    nặng quá, hai người khiêng không xiết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X