• Động từ

    làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn
    mũi khoan xoáy vào tường
    nhìn như xoáy vào người khác
    làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở
    xoáy mở nắp bút
    xoáy nút chai cho chặt
    (vật thể) vừa xoay tròn quanh mình, vừa di chuyển mạnh
    cơn lốc xoáy
    dòng nước xoáy mạnh
    quả bóng đi xoáy
    làm thành đường cuộn vòng và hẹp dần quanh một vị trí
    tóc xoáy từng đám
    lúm đồng tiền xoáy tròn trên má
    tập trung đi sâu vào
    cuộc họp xoáy vào vấn đề phòng chống lũ lụt

    Danh từ

    chỗ nước chảy cuộn tròn, trũng sâu ở giữa
    xoáy nước
    (Ít dùng) khoáy
    đầu có hai xoáy
    xoáy trâu

    Động từ

    (Thông tục) ăn cắp
    bị xoáy mất cái ví

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X