-
Động từ
làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay
- xoay nắm đấm cửa
- xoay cái ốc cho chặt
- xoay mâm cơm
đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng
- xoay người lại
- gió xoay chiều
- xoay ngược tình thế (b)
- Đồng nghĩa: quay
(Khẩu ngữ) tìm hết mọi cách để mong đạt được kết quả
- xoay đủ mọi nghề
- dụ dỗ không được xoay ra doạ dẫm
(Khẩu ngữ) tìm cách này cách khác để cho có được
- xoay tiền
- xoay vé đi xem phim
- Đồng nghĩa: tảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ