• Động từ

    (Ít dùng) quay tròn
    chong chóng xoay tít mù
    làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay
    xoay nắm đấm cửa
    xoay cái ốc cho chặt
    xoay mâm cơm
    đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng
    xoay người lại
    gió xoay chiều
    xoay ngược tình thế (b)
    Đồng nghĩa: quay
    (Khẩu ngữ) tìm hết mọi cách để mong đạt được kết quả
    xoay đủ mọi nghề
    dụ dỗ không được xoay ra doạ dẫm
    (Khẩu ngữ) tìm cách này cách khác để cho có được
    xoay tiền
    xoay vé đi xem phim
    Đồng nghĩa: tảo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X