• Tính từ

    (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v.
    bơi xuôi dòng nước
    đi xuôi theo chiều gió
    nước mắt chảy xuôi (b)
    Trái nghĩa: ngược
    (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì
    việc đó khó xuôi
    "Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi." (TKiều)
    (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch
    văn viết không xuôi
    câu thơ đọc khá xuôi
    hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến
    ở dưới xuôi
    mai tôi sẽ về xuôi
    lên ngược xuống xuôi
    Trái nghĩa: ngược

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi
    kẻ xuôi người ngược
    tàu xuôi Nam Định
    Trái nghĩa: ngược
    chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại
    nói nhiều chắc nó sẽ xuôi
    nghe chừng anh ta đã xuôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X