-
Động từ
di chuyển đến một vị trí thấp hơn hay được coi là thấp hơn
- xuống núi
- xe từ từ xuống dốc
- xuống ngựa
- Trái nghĩa: lên
giảm số lượng hay hạ mức độ, cấp bậc
- nước sông đã xuống
- nhiệt độ xuống thấp
- hàng xuống giá
- Trái nghĩa: lên
từ biểu thị hướng di chuyển từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn
- lặn xuống nước
- nhảy tùm xuống sông
- từ trên cao nhìn xuống
từ biểu thị hướng biến đổi của hoạt động, tính chất từ cao đến thấp, từ nhiều đến ít
- lốp xe bị xẹp xuống
- nhiệt độ tụt xuống
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ