• Động từ

    đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát)
    quân đội hai bên xung đột với nhau
    cuộc xung đột
    va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt
    xung đột sắc tộc
    xung đột về quyền lợi

    Danh từ

    sự va chạm, chống đối lẫn nhau
    những xung đột nội tâm của nhân vật
    giải quyết xung đột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X