• Động từ

    làm cho thủng suốt từ bên này sang bên kia
    viên đạn xuyên qua tường
    đường hầm xuyên qua núi
    Đồng nghĩa: xoi
    vượt qua từ đầu này sang đầu kia
    ánh nắng xuyên qua khe cửa
    chủ nghĩa nhân đạo là sợi chỉ đỏ xuyên suốt tác phẩm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X