• Danh từ

    y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt)
    ngành y
    đại học y
    sinh viên trường y

    Đại từ

    từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường
    chẳng ai biết y từ đâu đến
    Đồng nghĩa: hắn, nghỉ, nó

    Tính từ

    đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả
    sao y bản chính
    mọi chuyện vẫn y như cũ
    y lệnh mà làm
    Đồng nghĩa: y hệt, y nguyên
    . kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X