• Danh từ

    mảnh da uốn cong đặt trên lưng ngựa, làm chỗ ngồi cho người cưỡi ngựa
    ngồi trên yên ngựa
    bộ phận bọc da, thường có đệm lò xo, gắn trên các loại xe hai, ba bánh làm chỗ ngồi cho người đi xe
    yên xe đạp

    Tính từ

    ở trạng thái không động đậy, xê xích hoặc thay đổi vị trí, tư thế
    ngồi yên
    nằm yên không động đậy
    đồ đạc vẫn yên một chỗ
    Đồng nghĩa: im
    ở trạng thái ổn định, không có biến động, xáo trộn, rắc rối
    biển lặng sóng yên
    tình hình đã yên
    để yên cho nó nói
    Đồng nghĩa: yên ổn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X