• Danh từ

    (Ít dùng) vật tưởng tượng có hình thù kì dị, chuyên làm hại người
    con yêu râu xanh
    làm phép trừ yêu
    yêu quái


    Động từ

    có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng
    yêu nước
    cha mẹ yêu con
    đứa bé trông thật đáng yêu
    Trái nghĩa: ghét
    có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời
    chưa yêu ai
    hai người yêu nhau tha thiết
    thầm yêu trộm nhớ
    Đồng nghĩa: thương

    Phụ từ

    (chê trách, đánh mắng, lườm nguýt) một cách nhẹ nhàng, nhằm biểu lộ tình cảm thương yêu, quý mến
    trách yêu
    tát yêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X