• Danh từ

    phần vỏ cứng che bụng dưới lớp mai của một số loài vật
    yếm rùa
    bóc yếm cua
    phần da trễ xuống thành tấm mỏng chạy dọc trước ngực của bò.
    đồ mặc lót che ngực của phụ nữ thời trước
    dải yếm
    "Hỡi cô yếm trắng loà loà, Yếm nhiễu, yếm vóc hay là trúc bâu?" (Cdao)
    (Khẩu ngữ) tạp dề.
    yếm dãi (nói tắt)
    cho bé mặc yếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X