beside là 1 giới từ chị,có ngĩa là bên cạnh,gần,kế bên.Ví dụ thì nãy chị dưa cũng đúng đấy.Con Besides = as well as để thêm thông tin mới vào điều đã biết.vd:besides literature,we have to study history and philosophy.Nó cũng đc dùng để thêm lí lẽ có sức thuyết phục hơn vào điều đã đề cập.vdi don't like those shoes;besides,they're too expensive.:D
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn