• Nhốt

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 13:53, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Động từ

    giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động
    nhốt gà vào chuồng
    bị nhốt trong nhà lao
    Đồng nghĩa: giam
    Trái nghĩa: thả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X