• Trống trải

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 13:56, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Tính từ

    trống hoàn toàn, không có gì che chắn ở chung quanh hoặc thiếu đi những cái thường có ở bên trong
    căn phòng trống trải
    có cảm giác thiếu đi những tình cảm thân thiết đầm ấm
    trong lòng trống trải, cô đơn
    Đồng nghĩa: trống vắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X