• Thu nhập

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 12:43, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Động từ

    thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống
    nguồn thu nhập
    khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn

    Danh từ

    tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát)
    làm thêm để tăng thu nhập
    thu nhập bình quân tăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X