• Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 12:44, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Danh từ

    đồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v.
    đội mũ
    đan mũ len
    mũ sắt chống đạn
    bộ phận có hình dáng giống như cái mũ trên đầu một số vật
    mũ đinh
    mũ nấm
    (Khẩu ngữ) số mũ (nói tắt)
    a mũ 3 (a3)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X