• Thư sinh

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 12:54, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Danh từ

    (Từ cũ) người học trò còn trẻ tuổi
    chàng thư sinh

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (người con trai) có dáng vẻ mảnh khảnh, yếu ớt và hiền lành của người ít lao động chân tay, như một học trò thời trước
    có dáng thư sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X