• Nấu sử sôi kinh

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 12:57, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    (Từ cũ, Văn chương) khổ công học tập để đi thi
    "Sĩ thì nấu sử sôi kinh, Làm nên khoa bảng công danh để truyền." (Cdao)
    Đồng nghĩa: sôi kinh nấu sử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X