• Bảo an

    Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.

    Revision as of 13:06, ngày 18 tháng 2 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)

    Động từ

    (Ít dùng) giữ gìn an ninh.

    Danh từ

    đơn vị vũ trang địa phương có tính chất cảnh sát ở một số nước
    lính bảo an

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X