• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài===== == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== == Ttck== =====ngư...)
    Hiện nay (14:22, ngày 21 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài=====
    =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài=====
    -
     
    +
    == Chứng khoán==
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====người tặng, ủy thác=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    == Ttck==
    +
    -
    =====người tặng, ủy thác=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích VN'': Người lập ra ủy thác giữa những người còn sống (Inter Vivos Trust) khác với ủy thác theo di chúc (testamentary Trust-ủy thác chỉ có hiệu lực khi người ủy thác mất). Người biếu tặng (người ủy thác) còn được gọi là Donor, G rantor,.
    ''Giải thích VN'': Người lập ra ủy thác giữa những người còn sống (Inter Vivos Trust) khác với ủy thác theo di chúc (testamentary Trust-ủy thác chỉ có hiệu lực khi người ủy thác mất). Người biếu tặng (người ủy thác) còn được gọi là Donor, G rantor,.
     +
    =====người cho=====
     +
    =====người chuyển nhượng gia tài=====
     +
    =====người chuyển nhượng gia tài (tài sản)=====
     +
    =====người ký thác gia tài=====
     +
    =====người tặng=====
    -
    =====người cho=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Chứng khoán]]
    -
     
    +
    -
    =====người chuyển nhượng gia tài=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====người chuyển nhượng gia tài (tài sản)=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====người ký thác gia tài=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====người tặng=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=settlor settlor] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Law a person who makes a settlement esp. of a property.=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category: Ttck]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) người chuyển nhượng gia tài

    Chứng khoán

    người tặng, ủy thác

    Giải thích VN: Người lập ra ủy thác giữa những người còn sống (Inter Vivos Trust) khác với ủy thác theo di chúc (testamentary Trust-ủy thác chỉ có hiệu lực khi người ủy thác mất). Người biếu tặng (người ủy thác) còn được gọi là Donor, G rantor,.

    người cho
    người chuyển nhượng gia tài
    người chuyển nhượng gia tài (tài sản)
    người ký thác gia tài
    người tặng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X