• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằn...)
    Hiện nay (14:37, ngày 21 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (5 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">væləns - 'veiləns</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằng một hay nhiều nguyên tử khác so với nguyên tử hyđrô)=====
    =====(hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằng một hay nhiều nguyên tử khác so với nguyên tử hyđrô)=====
    - 
    =====(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (hoá học) hoá trị (đơn vị của lực phối hợp của các nguyên tử) (như) valency=====
    =====(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (hoá học) hoá trị (đơn vị của lực phối hợp của các nguyên tử) (như) valency=====
    -
     
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    == Ô tô==
    +
    === Ô tô===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====hóa trị (hóa học)=====
    -
    =====hóa trị (hóa học)=====
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
     
    +
    =====hóa trị=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====hóa trị=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích VN'': Khả năng kết hợp hóa học của một phần tử so với hydrogen. Khả năng của nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác để tạo thành các phân tử.
    ''Giải thích VN'': Khả năng kết hợp hóa học của một phần tử so với hydrogen. Khả năng của nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác để tạo thành các phân tử.
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Tham khảo chung]]
    -
     
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=valence valence] : National Weather Service
    +
    -
    *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=valence&submit=Search valence] : amsglossary
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=valence valence] : Corporateinformation
    +
    -
    *[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=valence&x=0&y=0 valence] : semiconductorglossary
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Ô tô]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /væləns - 'veiləns/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằng một hay nhiều nguyên tử khác so với nguyên tử hyđrô)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (hoá học) hoá trị (đơn vị của lực phối hợp của các nguyên tử) (như) valency

    Chuyên ngành

    Ô tô

    hóa trị (hóa học)

    Kỹ thuật chung

    hóa trị

    Giải thích VN: Khả năng kết hợp hóa học của một phần tử so với hydrogen. Khả năng của nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác để tạo thành các phân tử.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X