-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Nguyên chất; không pha (rượu)===== ===Danh từ=== =====Ngay đây; một thời gian ngắn; m...)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====- {{Phiên âm}}- <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- - ==Thông dụng====Thông dụng=====Tính từ======Tính từ===- =====Nguyên chất; không pha (rượu)==========Nguyên chất; không pha (rượu)========Danh từ======Danh từ===- =====Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) second==========Ngay đây; một thời gian ngắn; một lúc (như) second=====::,[[es]] [[i]]: '[[kei]]::,[[es]] [[i]]: '[[kei]]::viết tắt::viết tắt- =====Trung học, thứ cấp ( secondary)==========Trung học, thứ cấp ( secondary)=====- =====Thư ký ( secretary);==========Thư ký ( secretary);=====- =====( Sec) Bộ trưởng ( Secretary)==========( Sec) Bộ trưởng ( Secretary)=====- =====Giây ( second ( s))==========Giây ( second ( s))=====- == Toán & tin ==== Toán & tin ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====SEC=====- =====SEC=====+ - + ''Giải thích VN'': Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).''Giải thích VN'': Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).- === Nguồn khác ===+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- *[http://foldoc.org/?query=sec sec] : Foldoc+ - + - == Oxford==+ - ===Adj.===+ - + - =====(of wine) dry. [F f. L siccus]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Toán & tin
SEC
Giải thích VN: Là bảng dành cho đối tượng đoạn cắt trong một lớp. SEC lưu các thuộc tính của đoạn cắt. Ngoài các thuộc tính được định nghĩa bởi người sử dụng, SEC có chứa cả số hiệu route và số hiệu đường mà đoạn cắt thuộc vào, vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo % độ dài đường), vị trí bắt đầu và kết thúc đoạn cắt (tính theo độ dài route), số thứ tự trong và một bộ định danh đoạn cắt. Xem thêm feature attribute table (bảng thuộc tính đối tượng).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ