-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)
(3 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- =====A fifty dollar bill.=====+ ===Danh từ===- *''Example: I borrowed a nifty from my mom and she upped it five bucks more.Now I owe her fifty-five dollars. ''+ =====Tờ tiền mệnh giá 50 đô la Mỹ.=====- {{slang}}+ *''Example: I borrowed a nifty from my mom and she upped it five bucks more.Now I owe her fifty-five dollars.'' = Tôi vay mẹ tôi một tờ 50 đô rồi lại thêm năm đô nữa. Bây giờ tôi nợ mẹ tôi tổng cộng là 55 đô.- Số tiền trị giá 50 đô la+ [[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Thông dụng]]- Ví dụ: Tôi vay bà già 50 đô và bà ấy đã tăng thêm năm đô nữa. Bây giờ tôi nợ bà ấy tổng cộng là 55 đô.+ - + - [[Thể_loại:Tiếng lóng]]+ Hiện nay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ