-
(Khác biệt giữa các bản)(→A hundred dollar bill.)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: ==Tiếng lóng====Tiếng lóng==- =====A hundred dollar bill.=====+ ===Cụm danh từ===+ =====Tờ tiền giấy trị giá một trăm đô=====*''Example: I got seven hundred dollars, all in sleeves. ''*''Example: I got seven hundred dollars, all in sleeves. ''- {{slang}}- Tờ một trăm đôVí dụ: Tôi nhận được bảy trăm đô, tất cả đều là tiền một trăm đô.Ví dụ: Tôi nhận được bảy trăm đô, tất cả đều là tiền một trăm đô.[[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Tiếng lóng]]Hiện nay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ