• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: Định nghĩa tiếng Anh: the degree to which a computer system is able to grow and become more powerful as the number of people using it increases. Mình tạm dịch là: khả năng m...)
    Hiện nay (02:30, ngày 14 tháng 11 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (sửa lỗi)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    Định nghĩa tiếng Anh: the degree to which a computer system is able to grow and become more powerful as the number of people using it increases. Mình tạm dịch là: khả năng mở rộng (hệ thống)
    +
    ==Tin học==
     +
    =====Khả năng mở rộng (cả về hệ thống và nội dung) để có thể đáp ứng được tốc độ phát triển mà không phải thay đổi gì đến bên trong của hệ thống.=====
     +
    ::The property of being scalable; The ability to support the required quality of service as the system load increases without changing the system

    Hiện nay

    Tin học

    Khả năng mở rộng (cả về hệ thống và nội dung) để có thể đáp ứng được tốc độ phát triển mà không phải thay đổi gì đến bên trong của hệ thống.
    The property of being scalable; The ability to support the required quality of service as the system load increases without changing the system

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X