• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa)
    Hiện nay (16:01, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">klou´eikə</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">klou´eikə</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Rãnh nước bẩn, cống rãnh=====
    =====Rãnh nước bẩn, cống rãnh=====
    - 
    =====(sinh vật học) lỗ huyệt=====
    =====(sinh vật học) lỗ huyệt=====
    -
    the common cavity into which the intestinal, urinary, and generative canals open in birds, reptiles, amphibians, many fishes, and certain mammals.
     
    -
    bọng đái
     
    =====(nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc=====
    =====(nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc=====
    - 
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    =====ổ nhớp=====
    =====ổ nhớp=====
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====(pl. cloacae) 1 the genital and excretory cavity at the endof the intestinal canal in birds, reptiles, etc.=====
     
    - 
    -
    =====A sewer.=====
     
    - 
    -
    =====Cloacal adj. [L, = sewer]=====
     
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Từ điển Oxford]]
     

    Hiện nay

    /klou´eikə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Rãnh nước bẩn, cống rãnh
    (sinh vật học) lỗ huyệt
    (nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    ổ nhớp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X