-
Pica
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
(Khác biệt giữa các bản)(thêm nghĩa)Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'paikə</font>'''/==========/'''<font color="red">'paikə</font>'''/=====- - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====(ngành in) cỡ chữ to (mỗi insơ 10 chữ)==========(ngành in) cỡ chữ to (mỗi insơ 10 chữ)=====::[[small]] [[pica]]::[[small]] [[pica]]Dòng 15: Dòng 7: ::[[double]] [[pica]]::[[double]] [[pica]]::cỡ 20::cỡ 20- =====(ngành in) pica (đơn vị đo cỡ chữ in)==========(ngành in) pica (đơn vị đo cỡ chữ in)=====- =====(Y Khoa) dị thực ==========(Y Khoa) dị thực =====- - == Đo lường & điều khiển==== Đo lường & điều khiển==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====pica=====- =====pica=====+ - + ''Giải thích VN'': Trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. Pica được dùng để mô tả các kích thước theo chiều dọc và chiều ngang trên trang, từ cỡ chữ thì được biểu diễn bằng đơn vị point. Trong ấn loát hình thức, một pica bằng 0, 166 inch, còn 1/6 inch xấp xỉ bằng 0, 1667 inch, cho nên 6 pica không chính xác bằng 1 inch. Nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang bỏ qua sự sai biệt này và định nghĩa một pica chính xác bằng 1/6 inch. Trong đánh máy chữ và in chữ chất lượng cao, pica là loại phông chữ gián cách đơn 12 point, và in ra theo mật độ 10 ký tự mỗi inch ( cpi).''Giải thích VN'': Trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. Pica được dùng để mô tả các kích thước theo chiều dọc và chiều ngang trên trang, từ cỡ chữ thì được biểu diễn bằng đơn vị point. Trong ấn loát hình thức, một pica bằng 0, 166 inch, còn 1/6 inch xấp xỉ bằng 0, 1667 inch, cho nên 6 pica không chính xác bằng 1 inch. Nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang bỏ qua sự sai biệt này và định nghĩa một pica chính xác bằng 1/6 inch. Trong đánh máy chữ và in chữ chất lượng cao, pica là loại phông chữ gián cách đơn 12 point, và in ra theo mật độ 10 ký tự mỗi inch ( cpi).- == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====hệ pica (in ấn)=====- =====hệ pica (in ấn)=====+ - + - == Tham khảo chung==+ - *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=pica&submit=Search pica] : amsglossary+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Đo lường & điều khiển]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=pica pica] : Corporateinformation+ - *[http://foldoc.org/?query=pica pica] : Foldoc+ - Category:Thông dụng]][[Category:Đo lường & điều khiển]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]+ Hiện nay
Đo lường & điều khiển
pica
Giải thích VN: Trong ấn loát, pica là một đơn vị đo lường xấp xỉ bằng 1/6 inch, hoặc 12 point. Pica được dùng để mô tả các kích thước theo chiều dọc và chiều ngang trên trang, từ cỡ chữ thì được biểu diễn bằng đơn vị point. Trong ấn loát hình thức, một pica bằng 0, 166 inch, còn 1/6 inch xấp xỉ bằng 0, 1667 inch, cho nên 6 pica không chính xác bằng 1 inch. Nhiều chương trình xử lý từ và dàn trang bỏ qua sự sai biệt này và định nghĩa một pica chính xác bằng 1/6 inch. Trong đánh máy chữ và in chữ chất lượng cao, pica là loại phông chữ gián cách đơn 12 point, và in ra theo mật độ 10 ký tự mỗi inch ( cpi).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ