• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác virulency ===Danh từ=== =====Tính độc hại, tính chất cực kỳ có hại, tính chất làm chết người (của bện...)
    Hiện nay (06:56, ngày 31 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'viruləns</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 10:
    =====Tính độc ác, tính hiểm độc (của lời nói..)=====
    =====Tính độc ác, tính hiểm độc (của lời nói..)=====
    -
    == Y học==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====độc lực=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
    =====Virulency, poisonousness, venomousness, toxicity,noxiousness, deadliness, perniciousness, injuriousness,destructiveness, malignity, malignancy, violence, balefulness:The virulence of his affliction was not recognized till it wastoo late. 2 virulency, acrimony, acrimoniousness, bitterness,acerbity, rancour, spleen, poison, poisonousness, venom,venomousness, malignity, malevolence, maliciousness, malice,spite, hostility, resentment, antagonism, hatred: We were takenaback by the virulence of the priest's attack on Miss Thompson'smorals.=====
    +
    === Y học===
     +
    =====độc lực=====
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[acrimony]] , [[bitterness]] , [[embitterment]] , [[gall]] , [[rancor]] , [[rancorousness]] , [[resentfulness]] , [[virulency]]

    Hiện nay

    /'viruləns/

    Thông dụng

    Cách viết khác virulency

    Danh từ

    Tính độc hại, tính chất cực kỳ có hại, tính chất làm chết người (của bệnh, thuốc độc)
    Tính độc ác, tính hiểm độc (của lời nói..)

    Chuyên ngành

    Y học

    độc lực

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X