-
(Khác biệt giữa các bản)(Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ)(Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ.)
Dòng 2: Dòng 2: <!-- Tại Tra Từ --><!-- Tại Tra Từ -->- Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ+ Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ.+ Ex: his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and lettersEx: his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and letters01:52, ngày 22 tháng 2 năm 2010
Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ.Ex: his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and letters
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ