-
(Khác biệt giữa các bản)(Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ.)(.)
Dòng 1: Dòng 1: - <!-- Xin mời bạn hãy tham gia đóng góp -->+ =====Be run/rushed off one's feet: (làm việc) vắt chân lên cổ=====- <!-- Tại Tra Từ -->+ ::his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and letters- + - Be run/rushed off one's feet: ( làm việc) vắt chân lên cổ.+ - + - Ex: his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and letters+ 03:09, ngày 22 tháng 2 năm 2010
Be run/rushed off one's feet: (làm việc) vắt chân lên cổ
- his administrative assistant was rushed off his feet by phone calls and letters
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ