• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Buộc tội, tố cáo; thưa kiện===== =====Công kích, công khai chỉ trích (một ý kiến, một người nào)...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====Đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động)=====
    =====Đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[arraigned]]
     +
    * Ving:[[arraigning]]
    == Oxford==
    == Oxford==

    10:51, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Buộc tội, tố cáo; thưa kiện
    Công kích, công khai chỉ trích (một ý kiến, một người nào)
    Đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động)

    hình thái từ

    Oxford

    V.tr.

    Indict before a tribunal; accuse.
    Find fault with;call into question (an action or statement).
    Arraignment n.[ME f. AF arainer f. OF araisnier (ult. as AD-, L ratio -onisreason, discourse)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X