• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người nông thôn===== =====Người đồng xứ, người đồng hương===== ==Từ điển Oxford== ===N.=== =====(pl. -men...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">´kʌntrimən</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 14: Dòng 8:
    =====Người đồng xứ, người đồng hương=====
    =====Người đồng xứ, người đồng hương=====
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    =====(pl. -men; fem. countrywoman, pl. -women) 1 a personliving in a rural area.=====
    =====(pl. -men; fem. countrywoman, pl. -women) 1 a personliving in a rural area.=====

    03:41, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /´kʌntrimən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người nông thôn
    Người đồng xứ, người đồng hương

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    (pl. -men; fem. countrywoman, pl. -women) 1 a personliving in a rural area.
    A (also fellow-countryman) a personof ones own country or district. b (often in comb.) a personfrom a specified country or district (north-countryman).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X