-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác hansomcab ===Danh từ=== =====Xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoản...)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">´hænsəm</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 14: Dòng 8: =====Xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)==========Xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở Anh khoảng 1835)=====- == Oxford==+ ==Chuyên ngành==- ===N. (in full hansom cab) hist.===+ {|align="right"- + | __TOC__+ |}+ === Oxford===+ =====N. (in full hansom cab) hist.==========A two-wheeled horse-drawn cabaccommodating two inside, with the driver seated behind. [J. A.Hansom, Engl. architect d. 1822, who designed it]==========A two-wheeled horse-drawn cabaccommodating two inside, with the driver seated behind. [J. A.Hansom, Engl. architect d. 1822, who designed it]=====[[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]03:46, ngày 8 tháng 7 năm 2008
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
