-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp===== =====Sự điều tiết (sức nhì...)(→Sự điều tiết (sức nhìn của mắt))
Dòng 13: Dòng 13: =====Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp==========Sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp=====- =====Sự điều tiết (sức nhìn của mắt)=====+ =====Sự điều tiết (sức nhìn của mắt)=====a=====Sự hoà giải, sự dàn xếp==========Sự hoà giải, sự dàn xếp=====06:21, ngày 2 tháng 3 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Adaptation, adjustment, modification, change, alteration,conformation, conformity: Her skilful accommodation to herboss's demands kept the peace in the office. 2 settlement,treaty, compromise: Negotiations were now opened for anaccommodation between the belligerents. 3 convenience, favour:Would you take the mail to the post office as an accommodationto me? 4 lodging(s), room(s), quarters, shelter, housing;facility, premises, Brit digs, US accommodations: We were ableto arrange for accommodation at the hotel. Have you seen our newoffice accommodation? 5 loan, (financial) assistance or aid;grant, grant-in-aid: The man was able to obtain anaccommodation from his brother-in-law.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ