• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người lớn, người đã trưởng thành===== ===Tính từ=== =====Trưởng thành===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa c...)
    (/'''<font color="red">['&#230;d&#652;lt, &#601;'d&#652;lt]</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">['&#230;d&#652;lt, &#601;'d&#652;lt]</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    03:38, ngày 16 tháng 2 năm 2008

    /['ædʌlt, ə'dʌlt]/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người lớn, người đã trưởng thành

    Tính từ

    Trưởng thành

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    người trưởng thành
    người lớn

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Mature, grown (up), full-grown, matured, of age: Nowthat you are adult, you come into a large inheritance.
    N.
    Grown-up: Tiger cubs are cute, but the adults are verydangerous.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Mature, grown-up.
    A of or for adults(adult education). b euphem. sexually explicit; indecent (adultfilms).
    N.
    An adult person.
    Law a person who hasreached the age of majority.
    Adulthood n. adultly adv. [Ladultus past part. of adolescere grow up: cf. ADOLESCENT]

    Tham khảo chung

    • adult : Corporateinformation
    • adult : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X