• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(hoá học) khí Oxy===== == Từ điển Y học== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====ô xy===== =====...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ɔksidʤən</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:34, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /'ɔksidʤən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) khí Oxy

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ô xy
    ôxi (nguyên tô hóa học, ký hiệu O)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    oxi
    O

    Oxford

    N.

    Chem. a colourless tasteless odourless gaseous element,occurring naturally in air, water, and most minerals and organicsubstances, and essential to plant and animal life. °Symb.: O.
    Oxygen mask a mask placed over the nose and mouth to supplyoxygen for breathing. oxygen tent a tentlike enclosuresupplying a patient with air rich in oxygen.
    Oxygenous adj.[F oxygŠne acidifying principle (as OXY- 2): it was at firstheld to be the essential principle in the formation of acids]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X