• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự tỉnh táo, sự minh mẫn, sự lành mạnh (tinh thần..)===== =====Sự đúng đắn, sự sáng suốt, sự đúng mự...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
     +
    <săn'ĭ-tē>
    {{Phiên âm}}
    {{Phiên âm}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    03:56, ngày 14 tháng 2 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/


    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tỉnh táo, sự minh mẫn, sự lành mạnh (tinh thần..)
    Sự đúng đắn, sự sáng suốt, sự đúng mực (về quan điểm..)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Saneness, reason, mental health or soundness, normality,rationality, reason, reasonableness, stability, balance: Haveyou any reason for suspecting her sanity?

    Oxford

    N.

    A the state of being sane. b mental health.
    Thetendency to avoid extreme views. [ME f. L sanitas (as SANE)]

    Tham khảo chung