• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Sống lâu hơn, vẫn còn sống sau (ai)===== ::to survive one's contemporaries ::sống lâu hơn nhữ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 22: Dòng 22:
    ::[[the]] [[last]] [[surviving]] [[member]] [[of]] [[the]] [[family]]
    ::[[the]] [[last]] [[surviving]] [[member]] [[of]] [[the]] [[family]]
    ::thành viên cuối cùng còn lại của gia đình
    ::thành viên cuối cùng còn lại của gia đình
     +
     +
    ===Hình Thái Từ===
     +
    *Ved : [[Survived]]
     +
    *Ving: [[Surviving]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    07:53, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Sống lâu hơn, vẫn còn sống sau (ai)
    to survive one's contemporaries
    sống lâu hơn những người cùng thời
    Sống qua, qua khỏi được
    to survive all perils
    sống qua mọi sự nguy hiểm

    Nội động từ

    Tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại
    the last surviving member of the family
    thành viên cuối cùng còn lại của gia đình

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Continue, last, live (on), persist, subsist, pull through,endure: The village was destroyed, but its people survived.
    Outlast, outlive,: At the age of 114, MacMurtagh has survivedall his children and many of his grandchildren.

    Oxford

    V.

    Intr. continue to live or exist; be still alive orexistent.
    Tr. live or exist longer than.
    Tr. remain aliveafter going through, or continue to exist in spite of (a danger,accident, etc.). [ME f. AF survivre, OF sourvivre f. Lsupervivere (as SUPER, vivere live)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X