• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người kiện===== =====Người hay kiện; người thích kiện cáo===== == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành...)
    (thêm phiên âm)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈlɪtɪgənt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:18, ngày 30 tháng 8 năm 2008

    /ˈlɪtɪgənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người kiện
    Người hay kiện; người thích kiện cáo

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bên đương sự trong một vụ kiện
    người đương tụng
    người kiện

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Litigator, party, plaintiff, appellant, suitor, petitioner,suer, defendant, appellee, accused: The judge suggested thatthe litigants settle out of court.

    Oxford

    N. & adj.

    N. a party to a lawsuit.
    Adj. engaged in alawsuit. [F (as LITIGATE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X