-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nền quân chủ; chế độ quân chủ===== ::constitutional monarchy ::chế độ quân chủ lập hiến =====Nước ...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'mɔnəki</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ ==Thông dụng====Thông dụng==09:24, ngày 16 tháng 6 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Kingdom, empire, domain, dominion, principality; state,nation, country: According to Gibbon, a hereditary monarchypresents the fairest scope for ridicule. 2 monocracy, autocracy,absolutism, royalism, monarchism, sovereignty, totalitarianism,authoritarianism; despotism, tyranny: Those who arediscontented with monarchy call it tyranny.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ