• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự cầu khẩn; lời cầu khẩn===== =====Lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)===== =====Câu...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,invou'keiʃn</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:58, ngày 29 tháng 12 năm 2007

    /,invou'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cầu khẩn; lời cầu khẩn
    Lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...)
    Câu thần chú
    Sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự dẫn ra

    Oxford

    N.

    The act or an instance of invoking, esp. in prayer.
    Anappeal to a supernatural being or beings, e.g. the Muses, forpsychological or spiritual inspiration.
    Eccl. the words 'Inthe name of the Father' etc. used as the preface to a sermonetc.
    Invocatory adj. [ME f. OF f. L invocatio -onis (asINVOKE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X