• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">dedn</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 35: Dòng 28:
    *Ving: [[deadening]]
    *Ving: [[deadening]]
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====làm dịu=====
    =====làm dịu=====
    Dòng 43: Dòng 39:
    =====giảm chấn=====
    =====giảm chấn=====
    -
    =====hấp thụ=====
    +
    =====hấp thụ=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====V.=====
    -
    ===V.===
    +
    -
     
    +
    =====Numb, benumb, paralyse, anaesthetize, desensitize, dull;damp: This injection will deaden your hand and you''ll feel nopain.=====
    =====Numb, benumb, paralyse, anaesthetize, desensitize, dull;damp: This injection will deaden your hand and you''ll feel nopain.=====
    =====Weaken, moderate, soothe, mitigate, assuage, reduce,lessen, diminish, alleviate, cushion, soften, mollify, blunt,dull: He took to drink to deaden the shock of losing his onlyson.=====
    =====Weaken, moderate, soothe, mitigate, assuage, reduce,lessen, diminish, alleviate, cushion, soften, mollify, blunt,dull: He took to drink to deaden the shock of losing his onlyson.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====V.=====
    -
    ===V.===
    +
    -
     
    +
    =====Tr. & intr. deprive of or lose vitality, force,brightness, sound, feeling, etc.=====
    =====Tr. & intr. deprive of or lose vitality, force,brightness, sound, feeling, etc.=====

    17:58, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /dedn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
    to deaden a blow
    làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
    to deaden one's pain
    làm giảm sự đau đớn
    to deaden the noise
    làm giảm bớt tiếng ồn ào
    Làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
    Làm hả hơi (rượu...)
    ( + to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với

    Nội động từ

    Giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)
    Hả hơi (rượu)
    U mê đi (giác quan)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    làm dịu
    làm giảm
    giảm chấn
    hấp thụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Numb, benumb, paralyse, anaesthetize, desensitize, dull;damp: This injection will deaden your hand and youll feel nopain.
    Weaken, moderate, soothe, mitigate, assuage, reduce,lessen, diminish, alleviate, cushion, soften, mollify, blunt,dull: He took to drink to deaden the shock of losing his onlyson.

    Oxford

    V.
    Tr. & intr. deprive of or lose vitality, force,brightness, sound, feeling, etc.
    Tr. (foll. by to) makeinsensitive.
    Deadener n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X