• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">skɜː.mɪʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:52, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /skɜː.mɪʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) cuộc chạm trán nhỏ, cuộc giao tranh nhỏ, cuộc đụng độ nhỏ
    Cuộc cãi cọ ngắn

    Nội động từ

    Đụng độ, đánh lẻ tẻ; giao tranh, cãi nhau

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fight, encounter, fray, brush, clash, engagement,confrontation, showdown, combat, battle, conflict, struggle,set-to, contest, scrimmage, fracas, tussle, mˆl‚e or melee, Lawaffray, Colloq scrap, dust-up, Brit scrum: There was a briefskirmish when the troops met a band of partisans.
    V.
    Fight, clash, struggle, battle, tussle, clash: At theedge of the convoy a destroyer skirmished with a submarine.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A piece of irregular or unpremeditated fightingesp. between small or outlying parts of armies or fleets, aslight engagement.
    A short argument or contest of wit etc.
    V.intr. engage in a skirmish.
    Skirmisher n. [ME f. OFeskirmir, escremir f. Frank.]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X