• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'&#8747;elfi&#8747;</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'&#8747;elfi&#8747;</font>'''/=====
    - 
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 10:
    ::tôi ăn nhiều tôm cua sò hến
    ::tôi ăn nhiều tôm cua sò hến
    -
    == Oxford==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===N.===
    +
    {|align="right"
    -
     
    +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Oxford===
     +
    =====N.=====
    =====An aquatic shelled mollusc, e.g. an oyster, winkle, etc.2 a crustacean, e.g. a crab, shrimp, etc.=====
    =====An aquatic shelled mollusc, e.g. an oyster, winkle, etc.2 a crustacean, e.g. a crab, shrimp, etc.=====

    03:30, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /'∫elfi∫/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .shellfish

    Loại động vật có vỏ (nhất là những động vật ăn được, (như) trai sò, vẹm, cua và tôm)
    Tôm (cua..) được chế biến thành thức ăn
    I eat lots of shellfish
    tôi ăn nhiều tôm cua sò hến

    Chuyên ngành

    Oxford

    N.
    An aquatic shelled mollusc, e.g. an oyster, winkle, etc.2 a crustacean, e.g. a crab, shrimp, etc.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X