• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (14:51, ngày 23 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    ==Từ điển thông dụng==
    ==Từ điển thông dụng==
    <b>Danh từ</b>
    <b>Danh từ</b>
    - 
    Dữ kiện về dữ kiện.
    Dữ kiện về dữ kiện.
    - 
    =====Chú Thích=====
    =====Chú Thích=====
    - 
    Từ "meta" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "ở bên kia, vượt xa hơn". Theo nhận thức luận thì tiếp đầu ngữ "meta" được xử dụng mang ý nghĩa "về". Vì thế "metadata" có nghĩa là "dữ kiện về dữ kiện".
    Từ "meta" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "ở bên kia, vượt xa hơn". Theo nhận thức luận thì tiếp đầu ngữ "meta" được xử dụng mang ý nghĩa "về". Vì thế "metadata" có nghĩa là "dữ kiện về dữ kiện".
    - 
    *Nguồn tham chiếu: [http://en.wikipedia.org/wiki/Metadata The Free Encyclopedia]
    *Nguồn tham chiếu: [http://en.wikipedia.org/wiki/Metadata The Free Encyclopedia]

    Hiện nay

    /-'dā-tə/

    Từ điển thông dụng

    Danh từ Dữ kiện về dữ kiện.

    Chú Thích

    Từ "meta" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và có nghĩa là "ở bên kia, vượt xa hơn". Theo nhận thức luận thì tiếp đầu ngữ "meta" được xử dụng mang ý nghĩa "về". Vì thế "metadata" có nghĩa là "dữ kiện về dữ kiện".

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X