• (Khác biệt giữa các bản)
    (đóng góp từ UHF tại CĐ Kythuatđóng góp từ UHF tại CĐ Kinhte)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 9: Dòng 5:
    =====Siêu cao tần ( ultra-high frequency)=====
    =====Siêu cao tần ( ultra-high frequency)=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====tần số siêu cao=====
    =====tần số siêu cao=====
    ''Giải thích VN'': Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tần số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chu kỳ.
    ''Giải thích VN'': Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tần số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chu kỳ.
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====Abbr.=====
    -
    ===Abbr.===
    +
    -
     
    +
    =====Ultra-high frequency.=====
    =====Ultra-high frequency.=====

    20:57, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    Thông dụng

    Viết tắt
    Siêu cao tần ( ultra-high frequency)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    tần số siêu cao

    Giải thích VN: Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tần số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chu kỳ.

    Oxford

    Abbr.
    Ultra-high frequency.

    Tham khảo chung

    • uhf : National Weather Service
    • uhf : amsglossary
    • uhf : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X